FIX Bảng mã lỗi máy giặt của các dòng máy giặt thông dụng – Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát

Bảng mã lỗi máy giặt của các dòng máy giặt thông dụng – Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát mới nhất 2022?
Đây được xem là một trong những mẹo fix máy giặt hư tại nhà. Nhưng để hiểu rõ hơn cùng MAYOZONE đọc bài viết bên dưới!

Video Bảng mã lỗi máy giặt của các dòng máy giặt thông dụng – Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát

Chúng tôi đang cập nhật…

Hình ảnh liên quan Bảng mã lỗi máy giặt của các dòng máy giặt thông dụng – Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát

Bảng mã lỗi Máy giặt cửa trước của Electrolux:

  • E10: Cấp nước rất chậm.
  • E11: Có vấn đề với đường thoát nước.
  • E12: Sự cố thất thoát hơi nước ở trạng thái sấy.
  • E13: Nước bị rò rỉ.
  • E21: Nước không thoát ra được.
  • E22: Nước không thể thoát khi khô.
  • E23: Bể thoát nước.
  • E24: Cảm thấy động cơ không tốt hoặc bộ phận khác.

Bảng mã lỗi Máy giặt Sanyo:

  • Lỗi E1: Tắc nghẽn nguồn nước
  • Lỗi E2: Không có nước
  • Lỗi E2: Nước không rò rỉ do van xả bị hỏng, van xả bị hỏng hoặc van xả bị đóng …
  • Lỗi EA: Cảm biến mực nước bị hỏng hoặc đường từ phao đến bo mạch
  • Lỗi EC: Hư cảm biến mực nước hoặc đường từ phao đến bo mạch
  • Khuyết tật bên ngoài: Bad float
  • Lỗi U3: Cấu hình máy không cân bằng.
  • Lỗi U4: Công tắc cửa
  • Lỗi U5: Nắp mở khi ở chế độ khóa trẻ em.
  • Lỗi UA: bad float
  • UC trục trặc: Công tắc cửa
  • Lỗi UE: không tải, động cơ bị đứt dây
  • Lỗi E9-04: Lỗi bo mạch.
  • Lỗi U4-UC: Có vấn đề với bộ phận cửa.
  • Lỗi RA-UA: Phao không thành công.
  • Lỗi E9-20: Có vấn đề về tiếng điện từ biến tần vào mô tơ, hoặc mạch điện của máy giặt Sanyo inverter bị hỏng, hỏng mô tơ.
  • Lỗi E4-20: Đường truyền có vấn đề, điện áp yếu hoặc không có điện áp, có lỗi kết nối giao tiếp.
  • ED kém: IC nguồn kém
  • Lỗi EC – EC6: Đường dây từ phao đến bo mạch bị đứt
  • Lỗi E9-40: Sự cố động cơ.
  • Máy báo lỗi, tất cả các đèn đều nhấp nháy: lỗi ở chế độ thoát nước.
  • Lỗi RA + U5: Máy bị trôi nổi.
  • Lỗi E11: Áp lực nước
  • Bảng mã lỗi Máy giặt LG :

  • Sai mã I E – Máy giặt Không cung cấp nước. Một
  • Sai mã 0E – Không có nước trong bể. Một
  • Sai mã UE – Máy giặt Không thể bóp được. Một
  • Sai mã DE – Nắp Máy giặt Vẫn mở cửa
  • Sai mã FE – Chảy nước hoặc rò rỉ nước. Một
  • Sai mã THỂ DỤC – sự cố Đường phao bên trong Thiết bị.

Bảng mã lỗi máy giặt Biến tần Toshiba:

Dưới đây là chi tiết các mã lỗi ở máy giặt Toshiba inverter, máy cửa trên, máy lồng ngang và máy gia đình:

  • Mã lỗi E1: Có sự cố với đường ống nước chung.
  • Mã lỗi E2, E2-1, E2-3: Nắp máy giặt không đóng, đóng không chặt hoặc bị kẹt bởi vật khác
  • Mã lỗi E3: E3-1, E3-2: Quần áo trong lồng giặt bị gạt sang một bên, máy giặt không cân bằng.
  • Mã lỗi E4: Phao bị lỗi, công tắc phao mở, công tắc phao thường luôn tắt.
  • Mã lỗi E5, E51: Sự cố cấp nước, hỏng van, không cấp nước, tắt vòi cấp, trục trặc cảm biến mực nước.
  • Mã lỗi E6, E7, E8: Mô tơ bị kẹt, máy giặt quá tải, mực nước quá thấp, hư trục ly hợp.
  • Mã lỗi Ec1, Ec3: Quá nhiều vải hoặc mực nước quá thấp.
  • Mã lỗi Ec5: Hư hỏng một trong các bánh răng truyền động hoặc trục trặc của động cơ xả.
  • Mã lỗi E7-1: Tràn bộ nhớ lập trình do máy giặt hoạt động quá tải nhiều lần.
  • Mã lỗi E7-3, E7-4: Trục trặc bảng mạch.
  • Mã lỗi E9, E91, E92: Rò rỉ nước từ máy giặt, thủng lồng giặt, kẹt van, trục trặc cảm biến mực nước.
  • Mã lỗi E9-5: Công tắc từ hoặc trục trặc bảng mạch.
  • Mã lỗi EL: Sự cố động cơ.
  • Mã lỗi E21: Hỏng bảng mạch hoặc công tắc từ
  • Mã lỗi E23: Bảng mạch hoặc công tắc cửa bị hỏng.
  • Mã lỗi EP: Máy bơm hoạt động không bình thường.




Trên là những thông tin về Bảng mã lỗi máy giặt của các dòng máy giặt thông dụng – Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát ngay tại nhà. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ có nhiều kiến thức bổ ích hơn!

Viết một bình luận